Uông Bí
Uông Bí | |
|---|---|
| Uông Bí City Thành phố Uông Bí | |
![]() Seal | |
| Country | |
| Region | North-East |
| Province | Quảng Ninh |
| Founded |
|
| Capital | Uông Bí |
| Government | |
| • Chairman of the People's Committee | Phạm Tuấn Đạt |
| • Chairman of the People's Council | Nghiêm Xuân Cường |
| • Secretary | Nghiêm Xuân Cường |
| Area | |
| 99.0 sq mi (256.3 km2) | |
| Population (2019 census)[1] | |
| 120,982 | |
| • Density | 1,200/sq mi (470/km2) |
| • Urban | 113,416 |
| Time zone | UTC+07:00 (Indochina Time) |
| Climate | Cwa |
| Website | uongbi |
Uông Bí (ⓘ) is a city of Quảng Ninh Province in the north-eastern region of Vietnam. As of 2019 the city had a population of 120,982.[2][3] The City covers an area of 240 km2.[3] Uong Bi was promoted from a town to a provincial city February 25, 2011.
Administrative divisions
The City contains 9 wards:
- Phương Nam
- Phương Đông
- Yên Thanh
- Nam Khê
- Quang Trung
- Trưng Vương
- Thanh Sơn
- Bắc Sơn
- Vàng Danh
and 1 communes:
- Thượng Yên Công
Climate
| Climate data for Uông Bí | |||||||||||||
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| Month | Jan | Feb | Mar | Apr | May | Jun | Jul | Aug | Sep | Oct | Nov | Dec | Year |
| Record high °C (°F) | 30.8 (87.4) | 31.8 (89.2) | 33.6 (92.5) | 36.3 (97.3) | 37.5 (99.5) | 39.5 (103.1) | 37.8 (100.0) | 37.8 (100.0) | 36.7 (98.1) | 35.1 (95.2) | 32.8 (91.0) | 32.1 (89.8) | 39.5 (103.1) |
| Mean daily maximum °C (°F) | 20.3 (68.5) | 20.6 (69.1) | 22.8 (73.0) | 26.6 (79.9) | 30.5 (86.9) | 31.9 (89.4) | 32.0 (89.6) | 31.6 (88.9) | 30.9 (87.6) | 29.0 (84.2) | 26.1 (79.0) | 22.6 (72.7) | 27.1 (80.8) |
| Daily mean °C (°F) | 16.7 (62.1) | 17.5 (63.5) | 20.1 (68.2) | 23.7 (74.7) | 27.1 (80.8) | 28.6 (83.5) | 28.8 (83.8) | 28.2 (82.8) | 27.1 (80.8) | 24.7 (76.5) | 21.3 (70.3) | 18.0 (64.4) | 23.5 (74.3) |
| Mean daily minimum °C (°F) | 14.2 (57.6) | 15.5 (59.9) | 18.2 (64.8) | 21.6 (70.9) | 24.5 (76.1) | 25.9 (78.6) | 26.1 (79.0) | 25.7 (78.3) | 24.3 (75.7) | 21.6 (70.9) | 17.9 (64.2) | 14.7 (58.5) | 20.8 (69.4) |
| Record low °C (°F) | 3.3 (37.9) | 5.4 (41.7) | 6.1 (43.0) | 11.4 (52.5) | 16.6 (61.9) | 19.6 (67.3) | 21.9 (71.4) | 21.6 (70.9) | 16.7 (62.1) | 12.7 (54.9) | 6.6 (43.9) | 1.1 (34.0) | 1.1 (34.0) |
| Average rainfall mm (inches) | 24.6 (0.97) | 23.6 (0.93) | 44.2 (1.74) | 88.3 (3.48) | 202.6 (7.98) | 277.7 (10.93) | 313.8 (12.35) | 360.7 (14.20) | 229.5 (9.04) | 97.2 (3.83) | 35.5 (1.40) | 20.1 (0.79) | 1,715.7 (67.55) |
| Average precipitation days | 7.0 | 9.2 | 13.6 | 11.6 | 13.0 | 15.8 | 16.8 | 18.8 | 14.2 | 8.7 | 5.3 | 4.4 | 138.8 |
| Average relative humidity (%) | 79.4 | 82.7 | 85.7 | 86.0 | 83.5 | 83.7 | 83.6 | 85.9 | 83.3 | 79.1 | 76.6 | 75.7 | 82.0 |
| Mean monthly sunshine hours | 72.5 | 57.4 | 35.0 | 77.3 | 155.9 | 149.7 | 159.8 | 160.3 | 161.9 | 166.5 | 142.2 | 111.7 | 1,452.5 |
| Source: Vietnam Institute for Building Science and Technology,[4] Nchmf.gov.vn (August record high)[5] | |||||||||||||
References
- ^ "Thành lập thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh". Archived from the original on 2012-04-21. Retrieved 2012-04-16.
- ^ "Uông Bí (District-level City, Quảng Ninh, Vietnam) - Population Statistics, Charts, Map and Location". www.citypopulation.de. Retrieved 2024-02-07.
- ^ a b "Districts of Vietnam". Statoids. Retrieved March 23, 2009.
- ^ "QCVN 02:2022/BXD Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Số liệu điều kiện tự nhiên dùng trong xây dựng" (PDF) (in Vietnamese).
- ^ "BẢN TIN DỰ BÁO, CẢNH BÁO KHÍ HẬU THỜI HẠN MÙA TRÊN PHẠM VI TOÀN QUỐC (Từ tháng 9/2025-02/2026)" (PDF). nchmf.gov.vn (in Vietnamese). Archived (PDF) from the original on 18 August 2025. Retrieved 18 August 2025.
21°2′8″N 106°45′52″E / 21.03556°N 106.76444°E
- ^ "Địa giới hành chính thành phố Uông Bí". Cổng thông tin điện tử Chính phủ (in Vietnamese).

